Yêu cầu về việc thiết hệ thống chữa cháy có dùng Sprinkler.

Yêu cầu về việc thiết hệ thống chữa cháy có dùng Sprinkler.

Để rõ hơn về vấn đề này hãy tham khảo một số thông số nhận dạng đầu phun ở bảng sau:

GPM/psi½(Danh nghĩa)L/MIN/Bar½(Danh nghĩa)GPM/psi½(Phạm vi)L/MIN/Bar½(Phạm vi)% K=5.6Kích thước ren(in.NPT)
1.4201.3-1.519-22251/2
1.9271.8-2.026-2933.31/2
2.8402.6-2.938-42501/2
4.2604.0-4.457-63751/2
5.6805.3-5.876-841001/2
8.01157.4-8.2107-1181041/2
3/4
11.216010.7-11.7159-1662001/2
3/4
14.020013.5-14.5195-2092503/4
16.824016.0-17.6231-2543003/4
19.628018.6-20.6272-3013501
22.432021.3-23.5311-3434001
25.236023.9-26.5349-3874501
2840026.6-29.4389-4305001

Thông số đầu phun sprinkler

– Nhiệt độ làm việc và khu vực bảo vệ

Nhiệt độ trần tối đaNhiệt độ hoạt độngPhân loại mức nhiệt độMàu sắc thanh kim loạiMàu sắc ống thủy tinh
ºFºCºFºC
10038135-17057-77Bình thườngKhông sơn hoặc đenCam hoặc đổ
15066175-22579-107Trung bìnhTrắngVàng hoặc xanh lá
225107250-300121-149CaoXanh dươngXanh dương
300149325-375163-191Rất caoĐỏTím
375191400-475204-246Cực caoXanh láĐen
475246500-575260-302Siêu caoCamĐen
625329650343Siêu caoCamĐen

Nhiệt độ và bảo vệ của sprinkler

– Áp lực làm việc:

• Áp lực làm việc tối đa 175 psi (12.1 bar): đối với các bộ phận lắp đặt trên mặt đất và 150 psi (10.4 bar): đối với bác bộ phận lắp đặt dưới lòng đất (đường hầm).

• Áp lực làm việc tối thiểu 7 psi (0.5 bar)

• Khu vực bảo vệ bất kỳ của đầu phun không vượt quá 400 ft2 (36m2).

Đầu phun Sprinkler đạt chứng nhận KFI và UL

Đầu phun sprinkler hãng YoungJin dáp ứng tiêu chuẩn TCVN về Phòng cháy chữa cháy

Bài Viết Liên Quan